BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CỤC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
Số hiệu | Cơ quan ban hành | Hình thức văn bản | Lĩnh vực | Trích yếu | Ngày ban hành |
---|---|---|---|---|---|
19/2020/NĐ-CP | Chính phủ | Nghị định | Thông tin và Truyền thông | Nghị định quy định về kiểm tra, xử lý luật trong thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | 12/02/2020 |
06/2016/NĐ-CP | Chính phủ | Nghị định | Thông tin và Truyền thông | Nghị định quy định về Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình | 18/01/2016 |
72/2013/NĐ-CP | Chính phủ | Nghị định | Viễn thông, tần số vô tuyến điện | Nghị định về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 15/07/2013 |
27/2018/NĐ-CP | Chính phủ | Nghị định | Viễn thông, tần số vô tuyến điện, Lĩnh vực khác | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 01/03/2018 |
17/2017/NĐ-CP | Chính phủ | Nghị định | Thông tin, tuyên truyền, Xuất bản, in và phát hành, Bưu chính, chuyển phát, Viễn thông, tần số vô tuyến điện, Công nghiệp, Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông, Cơ cấu tổ chức, Lĩnh vực khác | Nghị định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông | 17/02/2017 |
15/2020/NĐ-CP | Chính phủ | Nghị định | Viễn thông | Nghị định Quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực bưu chính, viễn thông | 03/02/2020 |
71/2022/NĐ-CP | Chính phủ | Nghị định | Thông tin và Truyền thông | Nghị định quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình | 06/03/2023 |
02/2023/TT-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư | Thông tin, tuyên truyền, Xuất bản, in và phát hành, Bưu chính, chuyển phát, Viễn thông, tần số vô tuyến điện, Công nghiệp, Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông, An toàn, an ninh mạng | Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông | 21/03/2023 |
03/2018/TT-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư | Thông tin, tuyên truyền, Lĩnh vực khác | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình | 20/04/2018 |
18/2016/TT-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư | Thông tin, tuyên truyền | Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương | 28/06/2016 |
19/2016/TT-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư | Thông tin, tuyên truyền, Lĩnh vực khác | Quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ | 30/06/2016 |
24/2016/TT-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư | Thông tin, tuyên truyền, Lĩnh vực khác | Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình | 15/11/2016 |
38/2016/TT-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư | Thông tin, tuyên truyền, Lĩnh vực khác | Quy định chi tiết về việc cung cấp thông tin công cộng qua biên giới | 26/12/2016 |
24/2014/TT-BTTTT | Bộ Thông tin và Truyền thông | Thông tư | Công nghiệp, Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông | Quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng | 29/12/2014 |
Số liệu xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình 2019 | 17/02/2023 |
Nghị định 19/2020/NĐ-CP về kiểm tra, xử lý luật trong thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
Số hiệu | 19/2020/NĐ-CP |
---|---|
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Hình thức văn bản | Nghị định |
Lĩnh vực | Thông tin và Truyền thông |
Trích yếu | Nghị định quy định về kiểm tra, xử lý luật trong thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
Ngày ban hành | 12/02/2020 |
Số hiệu | 06/2016/NĐ-CP |
---|---|
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Hình thức văn bản | Nghị định |
Lĩnh vực | Thông tin và Truyền thông |
Trích yếu | Nghị định quy định về Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
Ngày ban hành | 18/01/2016 |
Số hiệu | 72/2013/NĐ-CP |
---|---|
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Hình thức văn bản | Nghị định |
Lĩnh vực | Viễn thông, tần số vô tuyến điện |
Trích yếu | Nghị định về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
Ngày ban hành | 15/07/2013 |
Số hiệu | 27/2018/NĐ-CP |
---|---|
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Hình thức văn bản | Nghị định |
Lĩnh vực | Viễn thông, tần số vô tuyến điện, Lĩnh vực khác |
Trích yếu | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
Ngày ban hành | 01/03/2018 |
Số hiệu | 17/2017/NĐ-CP |
---|---|
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Hình thức văn bản | Nghị định |
Lĩnh vực | Thông tin, tuyên truyền, Xuất bản, in và phát hành, Bưu chính, chuyển phát, Viễn thông, tần số vô tuyến điện, Công nghiệp, Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông, Cơ cấu tổ chức, Lĩnh vực khác |
Trích yếu | Nghị định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Ngày ban hành | 17/02/2017 |
Số hiệu | 15/2020/NĐ-CP |
---|---|
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Hình thức văn bản | Nghị định |
Lĩnh vực | Viễn thông |
Trích yếu | Nghị định Quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực bưu chính, viễn thông |
Ngày ban hành | 03/02/2020 |
Số hiệu | 71/2022/NĐ-CP |
---|---|
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Hình thức văn bản | Nghị định |
Lĩnh vực | Thông tin và Truyền thông |
Trích yếu | Nghị định quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
Ngày ban hành | 06/03/2023 |
Số hiệu | 02/2023/TT-BTTTT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Hình thức văn bản | Thông tư |
Lĩnh vực | Thông tin, tuyên truyền, Xuất bản, in và phát hành, Bưu chính, chuyển phát, Viễn thông, tần số vô tuyến điện, Công nghiệp, Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông, An toàn, an ninh mạng |
Trích yếu | Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Ngày ban hành | 21/03/2023 |
Số hiệu | 03/2018/TT-BTTTT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Hình thức văn bản | Thông tư |
Lĩnh vực | Thông tin, tuyên truyền, Lĩnh vực khác |
Trích yếu | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình |
Ngày ban hành | 20/04/2018 |
Số hiệu | 18/2016/TT-BTTTT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Hình thức văn bản | Thông tư |
Lĩnh vực | Thông tin, tuyên truyền |
Trích yếu | Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương |
Ngày ban hành | 28/06/2016 |
Số hiệu | 19/2016/TT-BTTTT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Hình thức văn bản | Thông tư |
Lĩnh vực | Thông tin, tuyên truyền, Lĩnh vực khác |
Trích yếu | Quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ |
Ngày ban hành | 30/06/2016 |
Số hiệu | 24/2016/TT-BTTTT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Hình thức văn bản | Thông tư |
Lĩnh vực | Thông tin, tuyên truyền, Lĩnh vực khác |
Trích yếu | Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
Ngày ban hành | 15/11/2016 |
Số hiệu | 38/2016/TT-BTTTT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Hình thức văn bản | Thông tư |
Lĩnh vực | Thông tin, tuyên truyền, Lĩnh vực khác |
Trích yếu | Quy định chi tiết về việc cung cấp thông tin công cộng qua biên giới |
Ngày ban hành | 26/12/2016 |
Số hiệu | 24/2014/TT-BTTTT |
---|---|
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Hình thức văn bản | Thông tư |
Lĩnh vực | Công nghiệp, Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông |
Trích yếu | Quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng |
Ngày ban hành | 29/12/2014 |
Số hiệu | |
---|---|
Cơ quan ban hành | |
Hình thức văn bản | |
Lĩnh vực | |
Trích yếu | Số liệu xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình 2019 |
Ngày ban hành | 17/02/2023 |